Tỉnh Thừa Thiên Huế
Hội đồng nhân dân | 51 đại biểu[3] | ||
---|---|---|---|
Biển số xe | 75 | ||
Mã địa lý | VN-26 | ||
Website | thuathienhue.gov.vn | ||
Tổng cộng | 1.160.224 người[5]:92 | ||
Thành lập | 1989[1] | ||
Chủ tịch UBMTTQ | Nguyễn Nam Tiến | ||
Viện trưởng VKSND | Nguyễn Thanh Hải | ||
GRDP | 66.348 tỉ đồng (2.74 tỉ USD) | ||
Quốc gia | Việt Nam | ||
Mã hành chính | 46[7] | ||
Bản đồ tỉnh Thừa Thiên Huế Vị trí tỉnh Thừa Thiên Huế trên bản đồ Việt NamVị trí tỉnh Thừa Thiên Huế trên bản đồ Việt Nam |
|
||
Thành thị | 616.806 người (52,82%)[5]:98 | ||
Phân chia hành chính | 1 thành phố, 2 thị xã, 6 huyện | ||
Trụ sở UBND | 16 Lê Lợi, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế | ||
Bí thư Tỉnh ủy | Lê Trường Lưu | ||
Đại biểu quốc hội | 7 đại biểu[2] | ||
Chủ tịch HĐND | Lê Trường Lưu | ||
Nông thôn | 544.418 người (47,18%)[5]:100 | ||
Biệt danh | Vùng đất Cố đô Kinh đô thần bí Kinh đô Phật Giáo của Việt Nam |
||
Tỉnh lỵ | Thành phố Huế | ||
Diện tích | 4.947,11 km²[4][5]:89 | ||
Mã bưu chính | 53xxxx | ||
Mật độ | 233,2 người/km²[5]:89 | ||
GRDP đầu người | 64,9 triệu đồng (2.758 USD) | ||
Vùng | Bắc Trung Bộ | ||
Chủ tịch UBND | Nguyễn Văn Phương | ||
Chánh án TAND | Nguyễn Văn Bường | ||
Dân tộc | Việt, Tà Ôi, Cơ Tu, Bru – Vân Kiều, Hoa[6] | ||
Mã điện thoại | 234 |